Số liền trước số liền sau
- Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số ở bên trái nó và bé hơn các số ở bên phải nó.
Bạn đang xem: Số liền trước số liền sau
- Các số trên tia số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
- Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a)

b) - Số liền trước của số 5 là số 4.
- Số liền sau của số 9 là số 10.
Bài 2
a) Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.

b) Trả lời các câu hỏi:
- Số liền trước của số 16 là số nào?
- Số liền sau của số 85 là số nào?
Phương pháp giải:
- Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số ở bên trái nó và bé hơn các số ở bên phải nó.
- Các số trên tia số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Xem thêm: Loa Di Động Sony Srs - Loa Bluetooth Sony Srs
- Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a)

b) - Số liền trước của số 16 là số 15.
- Số liền sau của số 85 là số 86.
Bài 3
Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.

Phương pháp giải:
- Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
- Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
Lời giải chi tiết:

Bài 4
Chọn dấu (>, 90.
+) Số 98 đứng sau số 89, do đó 98 > 89.
+) Số 95 đứng trước số 100, do đó 95


Bài tiếp theo
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 2 - Cánh Diều - Xem ngay
Gửi góp ýHủy bỏ


CHƯƠNG 4: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000
GửiHủy bỏ