Phiên âm tiếng trung sang tiếng việt
Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt ❤️️ Dịch Chính Xác Nhất ✅ Tham Khảo Những Cách Dịch Tên Hay Nhất Từ Tiếng Trung Quốc Sang Tiếng Việt.
Ý Nghĩa Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt
Bạn đang muốn tìm cho mình một cái tên tiếng Trung thật hay cho mình những chưa biết rõ ý nghĩa. Cùng tham khảo cách dịch tên từ tiếng Trung sang tiếng Việt chuẩn xác nhất của vanhoanghean.com ngay nhé!
Tên Tiếng Trung | Tên Tiếng Việt | Ý nghĩa |
英 | Anh | Anh hùng, chất tinh túy của vật |
安 | An | Bình an |
平 | Bình | Hòa bình |
宝 | Bảo | Báu vật |
强 | Cường | Mạnh, lớn mạnh |
菊 | Cúc | Hoa cúc |
功 | Công | Thành công |
正 | Chính | Ngay thẳng, đoan chính |
缘 | Duyên | Duyên phận |
蓉 | Dung | Hoa phù dung |
玄 | Huyền | Huyền bí |
兴 | Hưng | Hưng thịnh |
幸 | Hạnh | Hạnh phúc |
厚/后 | Hậu | Nhân hậu |
黄/皇/凰 | Hoàng | Huy hoàng, phượng hoàng |
庆 | Khánh | Mừng, vui vẻ |
金 | Kim | Vàng, đồ quý |
凯 | Khải | Khải hoàn, chiến thắng trở về |
莲 | Liên | Hoa sen |
灵/玲/龄 | Linh | Linh hồn, lung linh |
龙 | Long | Con rồng |
林 | Lâm | Rừng cây |
兰 | Lan | Hoa phong lan |
柳/蓼 | Liễu | Cây liễu/ tĩnh mịch |
梅 | Mai | Hoa mai |
孟 | Mạnh | Mạnh mẽ |
云 | Mây | Mây trên trời |
美 | Mỹ | Tươi đẹp, mĩ lệ |
维 | Duy | Duy trì |