Đại học sài gòn điểm chuẩn

     

vanhoanghean.com cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn chỉnh Trường Đại học dùng Gòn

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo không thiếu thốn thông tin trường mã ngành của ngôi trường Đại học sài Gòn để lấy thông tin chuẩn chỉnh xác điền vào hồ nước sơ đăng ký vào ngôi trường Đại học. Điểm chuẩn vào trường Đại học sài thành như sau:

Nhóm ngành kế bên sư phạm

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Quản lý giáo dục

18,3 (D01)

19,3 (C04)

D01: 21,10

C04: 22,10

D01: 22,55

C04: 23,55

Thanh nhạc

20,5

22,25

20,50

Ngôn ngữ Anh (CN thương mại và Du lịch)

22,66

24,29

26,06

Tâm lý học

19,65

22,15

24,05

Quốc tế học

19,43

21,18

24,48

Việt nam học

20,5

22

21,50

Thông tin - thư viện

17,5

20,10

21,80

Quản trị kinh doanh

20,71 (D01)

21,71 (A01)

23,26 (Văn, Toán, Anh)

24,26 (Toán, Lý, Anh)

D01: 24,26

A01: 25,26

Kinh doanh quốc tế

22,41 (D01)

23,41 (A01)

24,55 (Văn, Toán, Anh)

25,55 (Toán, Lý, Anh)

D01: 25,16

A01: 26,16

Tài bao gồm – Ngân hàng

19,64 ((D01)

20,64 (A01_

22,70 (Văn, Toán, Anh)

23,70 (Văn, Toán, Lý)

D01: 23,90

C01: 24,90

Kế toán

19,94 (D01)

20,94 (C01)

22,48 (Văn, Toán, Anh)

23,48(Văn, Toán, Lý)

D01: 23,50

C01: 24,50

Quản trị văn phòng

20,16 (D01)

21,16 (C04)

23,18 (Văn, Toán, Anh)

24,18(Văn, Toán, Địa)

D01: 24,00

C04: 25,00

Luật

18,95 (D01)

19,95 (C03)

22,35(Văn, Toán, Anh)

23,35 ( Văn, Toán, Sử)

D01: 23,85

C03: 24,85

Khoa học tập môi trường

15,05 (A00)

16,05 (B00)

16 (Toán, Lý, Hóa)

17 (Toán, Hóa, Sinh)

A00: 26,05

B00: 17,05

Toán ứng dụng

17,45 (A00)

16,45 (A01)

19,81(Toán, Lý, Hóa)

18,81 (Toán, Lý, Anh)

A00: 23,53

A01: 22,53

Kỹ thuật phần mềm

20,46 (A00)

20,46 (A01)

23,75

A00: 25,31

A01: 25,31

Công nghệ thông tin

20,56

23,20

24,48

Công nghệ tin tức (chương trình unique cao)

19,28

21,15

23,46

Công nghệ nghệ thuật điện, năng lượng điện tử

19,5 (A00)

18,5 (A01)

22,30(Toán, Lý, Hóa)

21,30 (Toán, Lý, Anh)

A00: 23,50

A01: 22,50

Công nghệ kỹ thuật năng lượng điện tử - viễn thông

18 (A00)

17 (A01)

20,40(Toán, Lý, Hóa)

19,40(Toán, Lý, Anh)

A00: 23,00

A01: 22,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15,1 (A00)

16,1 (B00)

16,10(Toán, Lý, Hóa)

17,10 (Toán, Hóa, Sinh)

A00: 16,05

B00: 17,05

Kỹ thuật điện

17,8 (A00)

16,8 (A01)

19,25(Toán, Lý, Hóa)

18,25(Toán, Lý, Anh)

A00: 22,05

A01: 21,05

Kỹ thuật năng lượng điện tử - viễn thông

16,7 (A00)

15.7 (A01)

16,25(Toán, Lý, Hóa)

15,25(Toán, Lý, Anh)

A00: 21,00

A01: 20,00

Du lịch

23,35

Nhóm ngành sư phạm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Giáo dục Mầm non

22,25

18,50

21,60

Giáo dục tiểu học

19,95

22,80

24,65

Giáo dục chính trị

18

21,25

24,25

Sư phạm Toán học

23,68 (A00)

22,68 (A01)

26,18 (Toán, Lý, Hóa)

25,18 (Toán, Lý, Anh)

A00: 27,01

A01: 26,01

Sư phạm vật dụng lý

22,34

24,48

24,86

Sư phạm Hoá học

22,51

24,98

25,78

Sư phạm Sinh học

19,94

20,10

23,28

Sư phạm Ngữ văn

21,25

24,25

25,50

Sư phạm kế hoạch sử

20,88

22,50

24,50

Sư phạm Địa lý

21,91

22,90

24,53

Sư phạm Âm nhạc

18

24

24,25

Sư phạm Mỹ thuật

19,25

18,25

18,75

Sư phạm tiếng Anh

23,13

24,96

26,69

Sư phạm khoa học tự nhiên

18,05

22,55

24,10

Sư phạm lịch sử vẻ vang - Địa lý

18,25

21,75

23,00

Tìm hiểu những trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có ra quyết định chọn trường nào mang đến giấc mơ của bạn.


*

*

*
*
*
*
*
*
*