Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy

     

- Muốn tìm số hạng chưa biết trong một tổng, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

Bạn đang xem: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy

Ví dụ: \(x + 5 = 10\). Giá trị của \(x\) là bao nhiêu ?

Giải:

\(\begin{array}{l}x + 5 = 10\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 10 - 5\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = \,\,\,\,\,\,\,\,5\end{array}\)

Vậy giá trị của \(x\) cần tìm là \(5\)

Dạng 2: Điền số còn thiếu trong bảng

- Muốn tìm tổng thì em cộng các số hạng đã cho.

- Muốn tìm số hạng thì em lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

Xem thêm: Đồ Chơi Trẻ Em, Đồ Chơi Game Bán Đồ Chơi Trẻ Em, Game Cửa Hàng Bán Đồ Chơi Trẻ Em

Ví dụ: Điền số thích hợp vào các ô trống:

*

Giải:


Em điền các số vào bảng như sau:

*

Dạng 3: Toán đố

- Đọc và phân tích đề bài.

- Tìm cách giải của bài toán: Nếu muốn tìm một số hạng, bộ phận hoặc thành phần còn thiếu thì em lấy tổng thể trừ đi các số hạng đã biết.

- Trình bày bài và kiểm tra lại kết quả vừa tìm được.

Ví dụ: Cả hai người làm được \(16\) sản phẩm. Người thứ nhất làm được \(10\) sản phẩm. Hỏi người thứ hai làm được bao nhiêu sản phẩm ?

Giải:

Người thứ hai làm được số sản phẩm là:

\(16 - 10 = 6\) (sản phẩm)

Đáp số: \(6\) sản phẩm


Mục lục - Toán 2
CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
Bài 1: Ôn tập các số đến 100
Bài 2: Số hạng - Tổng
Bài 3: Đề-xi-mét
Bài 4: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
CHƯƠNG 2: PHÉP CỘNG CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
Bài 1: Phép cộng có tổng bằng 10
Bài 2: 26 + 4; 36 + 24
Bài 3: 9 cộng với một số: 9 + 5
Bài 4: 29 + 5
Bài 5: 49 + 25
Bài 6: 8 cộng với một số: 8 + 5
Bài 7: 28 + 5
Bài 8: 38 + 25
Bài 9: Hình chữ nhật - Hình tứ giác
Bài 10: Bài toán về nhiều hơn.
Bài 11: 7 cộng với một số: 7 + 5
Bài 12: 47 + 5
Bài 13: 47 + 25
Bài 14: Bài toán về ít hơn
Bài 15: Ki-lô-gam
Bài 16: 6 cộng với một số: 6 + 5
Bài 17: 26 + 5
Bài 18: 36 + 15
Bài 19: Bảng cộng
Bài 20: Phép cộng có tổng bằng 100
Bài 21: Lít
CHƯƠNG 3: PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
Bài 1: Tìm một số hạng trong một tổng
Bài 2: Số tròn chục trừ đi một số
Bài 3: 11 trừ đi một số : 11 - 5
Bài 4: 31 - 5
Bài 5: 51 - 15
Bài 6: 12 trừ đi một số
Bài 7: 32 - 8
Bài 8: 52 - 28
Bài 9: Tìm số bị trừ
Bài 10: 13 trừ đi một số : 13 - 5
Bài 11: 33 - 5
Bài 12: 53 - 15
Bài 13: 14 trừ đi một số : 14 - 8
Bài 14: 34 - 8
Bài 15: 54 - 18
Bài 16: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Bài 17: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 19
Bài 18: 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29
Bài 19: Bảng trừ
Bài 20: 100 trừ đi một số
Bài 21: Tìm số trừ
Bài 22: Đường thẳng
Bài 23: Ngày, giờ
Bài 24: Ngày, tháng
CHƯƠNG 4: ÔN TẬP
Bài 1: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (học kì 1)
Bài 2: Ôn tập về hình học (học kì 1)
Bài 3: Ôn tập về đo lường (học kì 1)
Bài 4: Ôn tập về giải toán (học kì 1)
CHƯƠNG 5: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
Bài 1: Tổng của nhiều số
Bài 2: Phép nhân
Bài 3: Thừa số - Tích
Bài 4: Bảng nhân 2
Bài 5: Bảng nhân 3
Bài 6: Bảng nhân 4
Bài 7: Bảng nhân 5
Bài 8: Đường gấp khúc - Độ dài đường gấp khúc
Bài 9: Phép chia
Bài 10: Bảng chia 2
Bài 11: Một phần hai
Bài 12: Số bị chia - Số chia - Thương
Bài 13: Bảng chia 3
Bài 14: Một phần ba
Bài 15: Tìm một thừa số của phép nhân
Bài 16: Bảng chia 4
Bài 17: Một phần tư
Bài 18: Bảng chia 5
Bài 19: Một phần năm
Bài 20: Giờ, phút - Thực hành xem đồng hồ.
Bài 21: Tìm số bị chia
Bài 22: Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác.
Bài 23: Số 1 trong phép nhân và phép chia
Bài 24: Số 0 trong phép nhân và phép chia.
CHƯƠNG 6: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
Bài 1: Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Bài 2: So sánh các số tròn trăm
Bài 3: Các số tròn chục từ 110 đến 200
Bài 4: Các số từ 101 đến 110
Bài 5: Các số từ 111 đến 200
Bài 6: Các số có ba chữ số
Bài 7: So sánh các số có ba chữ số
Bài 8: Mét
Bài 9: Ki-lô-mét
Bài 10: Mi-li-mét
Bài 11: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
Bài 12: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Bài 13: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
CHƯƠNG 7: ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC
*

*

Học toán trực tuyến, tìm kiếm tài liệu toán và chia sẻ kiến thức toán học.